Nén
Nghĩa: đè xuống, ép xuống một vật nặng làm cho vật thu hẹp về diện tích; kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng
Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, lèn, ghìm, kìm nén, kìm giữ, kiềm chế
Từ trái nghĩa: bộc lộ, thổ lộ, giãi bày, bày tỏ, bộc bạch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.
-
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
-
Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.
-
Chật không lèn vào đâu được.
-
Cô ấy cố gắng kìm nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.
-
Nhiều người cố kìm giữ cảm xúc thật của mình.
-
Anh ấy cố kiềm chế cơn tức giận.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tác giả bộc lộ tình yêu quê hương của mình qua bài thơ này.
-
Anh ấy đã thổ lộ tình cảm với cô gái mình yêu.
-
Tớ sẽ ngồi đây nghe cậu giãi bày tâm sự.
-
Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
-
Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi bộc bạch hết nỗi niềm.