Nể nang
Nghĩa: có thái độ tôn trọng một ai đó đến mức không dám nói thẳng sự thật, tránh phật ý người đó
Từ đồng nghĩa: cả nể, tôn trọng, kính trọng, kính nể
Từ trái nghĩa: coi thường, xem nhẹ, khinh miệt, bất kính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tính cách của anh ấy hay cả nể vì sợ làm phật ý mọi người.
-
Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
-
Em luôn giữ thái độ kính trọng với những người lớn tuổi hơn mình.
-
Chúng em rất kính nể những người có tài năng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng ta nên cổ vũ, không nên coi thường các bạn yếu kém hơn mình.
-
Anh ấy là người có tài, chúng ta không thể xem nhẹ tài năng của anh ấy.
-
Cô ta luôn nhìn những người ăn xin bằng ánh mắt khinh miệt.
- Trẻ em không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.