Náo nhiệt
Nghĩa: từ dùng miêu tả không khí sôi động, vui vẻ và có nhiều hoạt động
Từ đồng nghĩa: sôi nổi, nhộn nhịp, ồn ào, ầm ĩ
Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Lễ hội hoa xuân diễn ra rất sôi nổi với nhiều hoạt động vui chơi giải trí.
-
Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.
-
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
-
Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.
-
Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.
- Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.