Náo động
Nghĩa: biểu thị sự ồn ào, náo loạn do có nhiều việc bất thường xảy ra
Từ đồng nghĩa: náo nhiệt, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ
Từ trái nghĩa: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Vào dịp Tết, mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.
-
Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.
-
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
-
Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.
-
Bài hát đã phá vỡ bầu không khí tĩnh lặng nơi đây.
- Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.