Nắn
Nghĩa: hành động bóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao; uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó
Từ đồng nghĩa: uốn, uốn nắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chị em có mái tóc uốn xoăn.
- Cha mẹ cần uốn nắn con cái ngay từ khi còn nhỏ.
Nghĩa: hành động bóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao; uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó
Từ đồng nghĩa: uốn, uốn nắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chị em có mái tóc uốn xoăn.