Nắm bắt

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: nắm được, biểu được để tự mình vận dụng

Từ đồng nghĩa: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội

Từ trái nghĩa: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.

  • Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.

  • Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

  • Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

  • Sao bạn ngang ngược như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!

  • Đứa trẻ này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.