Kính
Nghĩa: [Danh từ] đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn; thủy tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau; dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính
[Động từ] có thái độ rất coi trọng đối với người trên
Từ đồng nghĩa: kiếng, kính trọng, tôn kính
Từ trái nghĩa: bất kính, thô lỗ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bạn ấy bị cận nên phải đeo kiếng.
-
Em luôn giữ lòng kính trọng với những người lớn tuổi hơn mình.
-
Chúng em xin tỏ lòng tôn kính các thầy cô giáo.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Trẻ em không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.
- Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.