Kiên nhẫn
Nghĩa: có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài và chưa thấy kết quả
Từ đồng nghĩa: kiên trì, nhẫn nại, vững dạ, kiên cường
Từ trái nghĩa:ngại khó, nhụt chí, chán nản, nóng lòng, hấp tấp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Em luôn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.
- Câu trả lời của bạn làm tớ vững lòng và ấm dạ vô cùng.
- Mình cùng nhau nhẫn nại chờ đợi kết quả tốt đến nhé.
- Người chiến sĩ luôn kiên cường, bất khuất.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Để thực hiện ước mơ, em luôn kiên quyết làm việc không ngại khó.
- Hoa đang rất phấn đấu, bạn không nên làm nhụt chí của bạn ấy.
- Cuộc sống không có người thân bên cạnh khiến ông ấy cảm thấy rất chán nản.
- Sau chuyến dã ngoại, em rất nóng lòng khi sắp được gặp lại mẹ.
- Em hấp tấp nhảy nhào xuống bể bơi khi chiếc điện thoại của mẹ bị rơi xuống.