Khen thưởng
Nghĩa: khen và thưởng một cách chính thức vì có thành tích nào đó (nói khái quát)
Đồng nghĩa: tán dương, tán thưởng, tuyên dương.
Trái nghĩa: phạt, chê trách, khiển trách.
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Những học sinh có thành tích xuất sắc được tuyên dương trước cờ.
- Mọi người vỗ tay tán thưởng.
- Tác phẩm nhận được rất nhiều lời tán dương từ các nhà phê bình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Ai không hoàn thành nhiệm vụ được giao sẽ bị phạt.
- Nhân viên lười biếng bị khiển trách trong cuộc họp.
- Hành động thật đáng chê trách.