Khốc liệt
Nghĩa: có tác hại lớn và dữ dội đến mức đáng sợ
Từ đồng nghĩa: ác liệt, quyết liệt, dữ dội, tàn bạo, mạnh bạo
Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, dịu êm, trầm lặng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cuộc chiến tranh xảy ra rất ác liệt.
- Các anh quyết liệt bảo vệ quan điểm riêng của bản thân.
- Trận mưa đêm qua rất dữ dội.
- Cậu ấy đối xử với mọi người một cách tàn bạo.
- Thật mạnh bạo, tớ có một chút sợ hãi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cách đối xử của Lan với mọi người rất nhẹ nhàng.
- Mẹ em có một giọng hát rất dịu êm và ngọt ngào.
- Lúc nào cô ấy cũng rất trầm lặng, cả ngày không nói năng câu nào.