Khoẻ khoắn
Nghĩa: miêu tả con người ở trạng thái dồi dào sức lực, trong người cảm thấy dễ chịu
Từ đồng nghĩa: khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ
Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, lỏng lẻo, yếu ớt, mệt mỏi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.
- Cơ thể cường tráng.
- Bà tôi vẫn còn khoẻ mạnh lắm!
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.
- Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.
- Dây buộc rất lỏng lẻo.