Khác biệt
Nghĩa: khác nhau, có những nét riêng làm cho có thể phân biệt với nhau
Đồng nghĩa: khác lạ, dị biệt, khác nhau, khác thường.
Trái nghĩa: giống nhau, tương đồng, tương tự
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Có một vài điểm khác lạ trong cuốn sách.
- Ếch và cóc khác nhau hoàn toàn.
- Kẻ dị biệt thường không được đón nhận.
- Kẻ mặc áo đen có những hành động khác thường, đáng nghi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Đề bài yêu cầu đưa ra những ví dụ tương tự.
- Hai tác phẩm có sự tương đồng nhất định.
- Tôi có hai chiếc bút giống nhau.