Kìm nén
Nghĩa: cố gắng đè nén lại những cảm xúc, không để lộ ra ngoài nhằm tránh xung đột hoặc đạt được mục tiêu nào đó
Từ đồng nghĩa: nén, kiềm chế, kìm giữ
Từ trái nghĩa: bộc lộ, thổ lộ, giãi bày, bày tỏ, bộc bạch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.
-
Anh ấy cố kiềm chế cơn tức giận.
-
Nhiều người cố kìm giữ cảm xúc thật của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tác giả bộc lộ tình yêu quê hương của mình qua bài thơ này.
-
Anh ấy đã thổ lộ tình cảm với cô gái mình yêu.
-
Tớ sẽ ngồi đây nghe cậu giãi bày tâm sự.
-
Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
- Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi bộc bạch hết nỗi niềm.