Kĩ càng
Nghĩa: một cách tỉ mỉ, cẩn thận, không bỏ sót điều gì
Từ đồng nghĩa: đầy đủ, cụ thể, tỉ mỉ, kĩ lưỡng, cẩn thận
Từ trái nghĩa: qua quýt, qua loa, sơ sài, sơ lược, đại khái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.
-
Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.
-
Cô ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.
-
Chúng tôi đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.
-
Cần suy xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Làm ăn qua quýt.
-
Bài làm của cậu bé luôn làm một cách rất qua loa.
-
Căn phòng này được bài trí rất sơ sài.
-
Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử Việt Nam.
- Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian mình sẽ kể nốt cho bạn.