Khổng tước
Nghĩa: chim công (một loài chim có bộ lông đuôi dài và sặc sỡ)
Từ đồng nghĩa: chim công
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chim công có lông đuôi sặc sỡ như cầu vồng.
- Đuôi của chim công xòe ra như một chiếc quạt khổng lồ.
Nghĩa: chim công (một loài chim có bộ lông đuôi dài và sặc sỡ)
Từ đồng nghĩa: chim công
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chim công có lông đuôi sặc sỡ như cầu vồng.