Khổng lồ
Nghĩa: có kích thước, quy mô, khối lượng lớn gấp nhiều lần so với bình thường
Từ đồng nghĩa: to lớn, to tướng, đồ sộ
Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh trai em là người có thân hình to lớn.
- Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
- Ông ấy sở hữu khối tài sản đồ sộ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.
-
Con chim non mới nở rất bé.
-
Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.