Khỏe mạnh
Nghĩa: có nhiều sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần, ở thể trạng tốt nhất có thể làm bất cứ điều gì
Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ
Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, yếu ớt, mệt mỏi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn.
-
Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.
-
Cơ thể cường tráng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.
-
Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.
- Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.