Khoan thai
Nghĩa: có dáng điệu thong thả, không vội vã
Từ đồng nghĩa: ung dung, thong dong, thong thả, bình chân, điềm tĩnh, bình tĩnh
Từ trái nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.
-
Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.
-
Khi nào thong thả, mời bạn qua nhà tớ chơi.
-
Bình chân như vại.
-
Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.
-
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.
-
Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.
-
Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.
-
Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.