Coloring Me
  • Đề thi
  • SGK
  • Tài liệu
    Tài liệu Biểu mẫu Văn bản pháp luật
  • Công cụ
    Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa Thành ngữ Việt Nam Ca dao, tục ngữ Chính tả Tiếng Việt Động từ bất quy tắc Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Thêm
    Review Giáo án & Bài giảng Thông tin tuyển sinh
  • Lớp
    Cấp 1
    Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
    Cấp 2
    Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
    Cấp 3
    Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
    Tuyển sinh
    Vào 10 THPT Quốc Gia
  • Đăng nhập
  1. Từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt - tra cứu từ điển trực tuyến
  2. Từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt - Các từ bắt đầu bằng k

Khoai mì

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: củ sắn

Từ đồng nghĩa: sắn, củ mì

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em thích ăn bánh sắn cốt dừa.

  • Bà em đang luộc củ mì.

Xem thêm

Khác biệt
Khen thưởng
Khoan khoái
Khoẻ khoắn
Khám phá
Khôn lớn
Khô khốc
Khờ khạo
Kiên nhẫn
Khó khăn
Kính nể
Khốc liệt
Kẻ xấu
Khẩu xà
Khẩu phật
Kẻ ác
Kẻ thù
Kẻ địch
Không thông
Kết thúc

Tài liệu mới nhất

An tâm
Ác cảm
Anh dũng
Ẩm
Ân cần
Ẩn
Ác liệt
Ác nhân
Ăn năn
Ăn trộm
Ấm
Âm u
Anh minh
Anh hùng
Âu yếm
Ác miệng
Ân hận
Ăn xin
Ăn cắp
An toàn

Từ khóa phổ biến

  • Về chúng tôi
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản
  • Liên hệ

© 2025 Tìm Đáp Án. All rights reserved.

Hỏi bài