Khô cứng
Nghĩa: khô khan và cứng nhắc, không có chút biểu hiện tình cảm nào
Từ đồng nghĩa: khô khan, cứng nhắc, lạnh lùng, lãnh đạm, vô cảm
Từ trái nghĩa: mềm mại, mềm dịu, ẩm ướt, mềm dẻo, mềm mỏng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.
-
Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.
-
Thái độ vô cảm của anh ta khiến mọi người xa lánh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.
-
Cô giáo mềm mỏng uốn nắn học sinh, giúp các em tiến bộ.
- Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.