Khiêm tốn
Nghĩa: có thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao bản thân, không kiêu căng hay tự phụ
Từ đồng nghĩa: khiêm nhường, nhún nhường
Từ trái nghĩa: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.
-
Hai anh em cãi nhau rất lâu, không ai chịu nhún nhường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu đừng làm vẻ mặt kiêu căng như vậy.
-
Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.
-
Thái độ ngạo mạn của anh ấy khiến mọi người khó chịu.
-
Cậu ấy biết mình thông minh nên rất tự phụ.
- Bà ta luôn giở giọng trịch thượng với người khác.