Khéo
Nghĩa: có tài năng, kĩ thuật, biết làm những động tác thích hợp để tạo ra những sản phẩm đẹp; biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác
Từ đồng nghĩa: khéo, khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan
Từ trái nghĩa: vụng, vụng về, lóng ngóng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bạn ấy rất khéo tay.
-
Bà ngoại của em rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.
-
Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn và tháo vát.
-
Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.
-
Anh ấy luôn có cách đối xử khôn ngoan trong mọi tình huống.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu ấy ăn nói rất vụng, khiến mọi người dễ hiểu lầm.
-
Bà em tuổi đã cao nên chân tay vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.
- Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.