Khéo léo
Nghĩa: có khả năng xử lí tình huống một cách linh hoạt, tinh tế, hiệu quả
Từ đồng nghĩa: tháo vát, tinh tế, khôn ngoan, giỏi giang
Từ trái nghĩa: vụng về, lóng ngóng, thô vụng, ngu ngốc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn và tháo vát.
-
Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.
-
Anh ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.
-
Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bà em tuổi đã cao nên tay chân vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.
-
Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.
- Lũ chuột thật là ngu ngốc.