Khen ngợi

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: bày tỏ sự ngưỡng mộ, đánh giá cao một ai đó (thành tích, phẩm chất, hành động,...) bằng lời khen, cử chỉ, nét mặt

Từ đồng nghĩa: tán dương, ca ngợi, biểu dương, tuyên dương, tôn vinh

Từ trái nghĩa: chỉ trích,chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.

  • Biểu dương những tấm gương người tốt, việc tốt.

  • Nam được nhà trường tuyên dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

  • Tôn vinh những anh hùng dân tộc đã hi sinh vì Tổ quốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.

  • Vượt đèn đỏ là hành vi đáng bị chê trách.

  • Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.

  • Cộng đồng phê phán hành vi bạo lực học đường.

  • Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.