Khen ngợi
Nghĩa: bày tỏ sự ngưỡng mộ, đánh giá cao một ai đó (thành tích, phẩm chất, hành động,...) bằng lời khen, cử chỉ, nét mặt
Từ đồng nghĩa: tán dương, ca ngợi, biểu dương, tuyên dương, tôn vinh
Từ trái nghĩa: chỉ trích,chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.
-
Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.
-
Biểu dương những tấm gương người tốt, việc tốt.
-
Nam được nhà trường tuyên dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.
-
Tôn vinh những anh hùng dân tộc đã hi sinh vì Tổ quốc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.
-
Vượt đèn đỏ là hành vi đáng bị chê trách.
-
Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.
-
Cộng đồng phê phán hành vi bạo lực học đường.
- Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.