Khăng khít
Nghĩa: có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời
Từ đồng nghĩa: thân thiết, gắn bó, gần gũi, thân mật
Từ trái nghĩa: chia rẽ, tách biệt, tách rời, xa cách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
-
Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.
-
Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.
-
Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người
-
Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.
- Mối quan hệ giữa chúng tôi gắn bó không thể tách rời.