Khăng khăng
Nghĩa: nhất quyết giữ vững ý kiến hoặc kiên trì làm một việc gì đó bất chấp sự phản đối hay khó khăn
Từ đồng nghĩa: một mực, nhất định, nhất quyết, ngang ngược, khó bảo
Từ trái nghĩa: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy một mực từ chối lời tỏ tình của anh ấy.
-
Tôi nhất định sẽ không thay đổi ý kiến của mình.
-
Anh ấy nhất quyết theo đuổi ước mơ làm ca sĩ mặc cho gia đình phản đối.
-
Sao bạn ngang ngược như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!
-
Đứa trẻ này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.
-
Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.
-
Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.
- Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.