Khẩn trương
Nghĩa: có tính chất cấp bách, phải được giải quyết ngay, không chậm trễ
Từ đồng nghĩa: khẩn, gấp, gấp rút, cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết
Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bộ Y tế ra công văn khẩn về phòng chống dịch bệnh.
- Tôi có việc gấp phải đi ngay.
- Các địa phương đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.
-
Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.
-
Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.
- Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.
-
Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.
-
Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.
-
Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.
- Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.