Khai thác
Nghĩa: tiến hành hoạt động để thu những nguồn lợi có sẵn trong tự nhiên; sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng
Từ đồng nghĩa: tận dụng, khai khẩn, khai phá
Từ trái nghĩa: bảo tồn, bảo vệ, giữ gìn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng ta cần tận dụng năng lượng mặt trời để bảo vệ môi trường.
-
Khai khẩn đất hoang.
-
Vùng đất này đã được khai phá từ hàng trăm năm trước.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
-
Mỗi người cần chung tay bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.
- Giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.