Khai giảng
Nghĩa: bắt đầu, mở đầu một năm học, khóa học
Từ đồng nghĩa: khai trường, tựu trường
Từ trái nghĩa: bế giảng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trong ngày khai trường đầu tiên, em làm quen được rất nhiều bạn mới.
-
Chúng em tựu trường vào tháng Chín.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Vào ngày bế giảng, học sinh cuối cấp bịn rịn không muốn chia xa thầy cô và mái trường.