Khác nhau
Nghĩa: không có những nét chung, những nét tương tự nhau nên có thể phân biệt được khi so sánh
Từ đồng nghĩa: khác
Từ trái nghĩa: giống, giống nhau, tương tự, na ná
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mỗi người có một tính cách khác nhau.
-
Mặc dù là hai anh em nhưng họ rất khác nhau về ngoại hình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Em có khuôn mặt giống mẹ.
-
Hai anh em giống nhau như hai giọt nước.
-
Hai chiếc quần này có màu sắc tương tự nhau.
-
Chiếc váy này na ná với chiếc váy của chị tớ.