Đúng mực
Nghĩa: có lời nói, thái độ cư xử tử tế, lịch sự với người khác
Từ đồng nghĩa: lịch sự, tử tế, chừng mực
Từ trái nghĩa: cọc cằn, cục súc, cục cằn, thô bạo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mẹ dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.
-
Xung quanh ta có rất nhiều người sống tử tế.
-
Ăn nói có chừng mực.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cứ hễ động tới anh ấy, là anh ấy lại tỏ thái độ cục súc với mọi người.
- Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.