Đón
Nghĩa: chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến hoặc sắp đi qua
Đồng nghĩa: nghênh tiếp, rước
Trái nghĩa: đưa, tiễn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Việt Nam sửa soạn nghênh tiếp các vị nguyên thủ quốc gia.
- Em được tham dự đoàn rước dâu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Mẹ đưa Lan đi học bằng ô tô.
- Dân làng tiễn đưa những chiến sĩ ra mặt trận.