Điếc
Nghĩa: mất khả năng nghe, do tai bị tật
Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng
Trái nghĩa: thính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe rõ được.
- Bà cụ tai nghễnh ngãng nên nghe câu được câu mất.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Con chó săn có đôi tai rất thính.