Dại dột
Nghĩa: không có đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh và tránh những hành động và thái độ không nên
Đồng nghĩa: khù khờ, dại khờ, ngốc nghếch
Trái nghĩa: khôn khéo, khôn ngoan, láu cá, ranh mãnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Mọi người hay nói cậu bé đó trông có vẻ khù khờ.
- Mẹ bảo em thật dại khờ khi tin lời của người lạ đó.
- Cậu ta vừa có một hành động thật ngốc nghếch!
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô ấy nói chuyện rất khôn khéo.
- Hoàng có cách ứng xử rất khôn ngoan trong tình huống này.
- Cậu bé rất láu cá khi chơi chung với các bạn.
- Chú khỉ con ranh mãnh thoát nanh vuốt của báo đốm.