Dư thừa
Nghĩa: có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết, còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi
Đồng nghĩa: dôi, dư dả, dư dật
Trái nghĩa: thiếu hụt, thiếu thốn
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Chi phí lần này bị dôi ra so với kế hoạch.
- Gia đình Nam rất dư dả.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Bác sĩ bảo Lan bị thiếu hụt canxi.
- Hoàn cảnh anh ấy vô cùng thiếu thốn.