Đẹp
Nghĩa: có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể
Đồng nghĩa: xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi
Trái nghĩa: xấu, xấu xí
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp.
- Em bé ấy mới xinh xắn làm sao!
- Gương mặt cậu ấy trông thật xinh tươi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Đôi giày đó khá xấu.
- Con vịt kia thật xấu xí.