Đen
Nghĩa: có màu tối, không sáng
Đồng nghĩa: đen đủi, đen kịt, đen láy, đen ngòm, đen nhánh, đen sì, đen thui, mực, mun
Trái nghĩa: bạch, trắng bóc, trắng muốt, trắng phau, trắng tinh, trắng toát, trắng trẻo, trắng xóa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Người ăn xin ấy có dáng người gầy gò, đen đủi.
- Bầu trời đen kịt báo hiệu một trận mưa lớn sắp đến.
- Đôi mắt em bé đen láy.
- Nước cống đen ngòm.
- Châm có mái tóc đen nhánh.
- Trong đêm tối, Huyền nhìn thấy một bóng đen sì đang tiến đến.
- Cửa hàng bị cháy đen thui.
- Ông em nuôi một con chó mực và một con mèo mun.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Chuột bạch được dùng để làm thí nghiệm.
- Mai có nước da trắng bóc.
- Chú mèo nhà em có bộ lông trắng muốt.
- Đàn cò trắng phau đang kiếm ăn trên cánh đồng.
- Các bác nông dân đang thu hoạch những hạt muối trắng tinh.
- Tường được quét vôi trắng toát.
- Em bé có làn da mềm mịn, trắng trẻo.
- Hoa ban nở trắng xóa núi rừng Tây Bắc.