Dửng dưng
Nghĩa: thờ ơ, tỏ ra không hề quan tâm, không có một cảm xúc gì
Từ đồng nghĩa: thờ ơ, lạnh nhạt, hờ hững
Từ trái nghĩa: ân cần, quan tâm, nhiệt tình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cậu ấy thờ ơ không quan tâm đến mọi người.
- Bố em không bao giờ lạnh nhạt với gia đình mình.
- Nam hờ hững đưa bút cho mọi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô giáo luôn ân cần chỉ bảo và dạy dỗ chúng em.
- Bạn ấy là người rất biết quan tâm đến mọi người.
- Lan là một học sinh gương mẫu và luôn nhiệt tình giúp đỡ các bạn.