Đứng đắn
Nghĩa: tỏ ra đúng mực trong quan hệ đối xử với người khác và luôn có ý thức trách nhiệm với thái độ, hành vi của mình
Từ đồng nghĩa: tử tế, đúng mực, chính trực, đàng hoàng, chân thành, ngay thẳng
Từ trái nghĩa: gian dối, lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo, bất chính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Xung quanh chúng ta có rất nhiều người sống tử tế.
-
Cư xử đúng mực là cách chúng ta thể hiện sự tôn trọng với đối phương.
-
Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
-
Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.
-
Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.
-
Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.
- Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.