Đớp
Nghĩa: há miệng ngoạm nhanh lấy
Từ đồng nghĩa: hốc, chén, tọng, ăn, xơi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.
- Anh em nó chén sạch gói bánh mẹ vừa mua.
- Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.
- Cảm ơn bạn, bữa cơm hôm nay chúng tôi ăn rất ngon miệng.
- Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm.