Động viên
Nghĩa: có hành động tác động đến tinh thần làm cho ai đó phấn khởi vươn lên mà tích cực hoạt động
Từ đồng nghĩa: cổ vũ, khích lệ, khuyến khích
Từ trái nghĩa: can ngăn, cản trở, ngăn cản
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng em luôn cổ vũ tinh thần cho nhau những lúc khó khăn.
-
Niềm tự hào của bố mẹ là sự khích lệ to lớn đối với tớ.
-
Lớp em đạt giải khuyến khích cuộc thi văn nghệ của trường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.
-
Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
- Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.