Đồng
Nghĩa: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thường dùng để làm dây điện; khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt; từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ
Từ đồng nghĩa: ruộng, tiền
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mùa lúa chín, ruộng bậc thang trải rộng một màu vàng đầy mơ mộng
- Em đã tiết kiệm được một số tiền nhỏ.