Đồng đội
Nghĩa: người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao
Từ đồng nghĩa: chiến hữu, bạn bè, đồng chí
Từ trái nghĩa: kẻ thù, đối thủ, địch thủ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Bố em có rất nhiều người bạn chiến hữu thân thiết.
- Chúng mình là bạn bè không nên khách sáo như vậy.
- Trên mặt trận chiến đấu, tình đồng chí đồng đội rất được đề cao.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bố em nói rằng kẻ thù của kẻ thù là bạn.
- Anh ta là một kẻ đối thủ rất nặng ký.