Đồng chí
Nghĩa: người cùng chí hướng chính trị, từ dùng để gọi một người đang hoạt động trong một đoàn thể cách mạng ở một nước xã hội chủ nghĩa
Từ đồng nghĩa: đồng đội, chiến hữu, cộng sự
Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, địch thủ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tinh thần đồng đội tạo nên chiến thắng.
-
Bố em có rất nhiều chiến hữu thân thiết.
-
Họ là hai người cộng sự với nhau.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Kẻ thù không đội trời chung.
-
Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.
-
Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.
- Hắn là một địch thủ đáng gờm.