Đơn sơ
Nghĩa: đơn giản đến mức sơ sài
Từ đồng nghĩa: giản dị, mộc mạc, đơn giản, sơ sài, thô sơ
Từ trái nghĩa: cầu kì, phức tạp, rắc rối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.
-
Căn nhà tranh này thật mộc mạc và giản dị.
-
Cách làm bài tập này thật sự rất đơn giản.
-
Căn phòng này được bài trí rất sơ sài.
-
Ngôi nhà của họ được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ông ấy cầu kì từ cách ăn mặc đến bữa ăn.
-
Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.
- Không nên gây rắc rối cho người khác.