Đói
Nghĩa: có cảm giác cồn cào, khó chịu khi chưa được ăn; lâm vào tình trạng thiếu lương thực, rất cần thức ăn
Từ đồng nghĩa: khát, thèm
Từ trái nghĩa: no, no nê
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tôi đang khát khô cả cổ họng.
-
Em rất thèm những món ăn mẹ nấu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tớ đã no lắm rồi, không thể ăn tiếp được nữa.
- Em bé ăn một bữa no nê và ngủ thiếp đi.