Đốc thúc
Nghĩa: thúc giục, nhắc nhở để công việc không bị gián đoạn hoặc chậm trễ
Từ đồng nghĩa: giục giã, thúc giục, hối thúc, đôn đốc
Từ trái nghĩa: ung dung, bình chân, điềm tĩnh, chậm trễ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.
-
Mẹ luôn miệng thúc giục em phải về nhà sớm.
-
Cậu đừng hối thúc nữa, tớ sắp đến nơi rồi.
-
Cha mẹ đôn đốc con cái học hành chăm chỉ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.
-
Bình chân như vại.
- Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.