Đoàn kết
Nghĩa: mọi người kết thành một khối thống nhất, làm việc và hoạt động cùng vì một lợi ích chung
Từ đồng nghĩa: Kết đoàn, thống nhất, hợp lực
Từ trái nghĩa: Chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Nhân nhân Việt Nam thống nhất, thành một khối đoàn kết.
- Chúng ta lên hợp lực để đẩy lùi dịch bệnh.
- Đoàn kết là sức mạnh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Chia bè kéo phái.
- Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.