Đỗ

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: [Danh từ] một loại hạt dùng để chế biến làm thức ăn (đỗ xanh, đỗ đen,...)

[Động từ] ở trạng thái đứng yên một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp; đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử

Từ đồng nghĩa: đậu, đỗ đạt, trúng tuyển

Từ trái nghĩa: trượt, rớt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ở đây có bãi đậu xe ô tô.

  • Anh trai em đã thi đậu vào trường đại học yêu thích.

  • Em rất thích ăn chè đậu đỏ.

  • Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.

  • Bạn ấy đã trúng tuyển vào trường chuyên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.

  • Cậu ấy bị rớt môn Toán.