Do dự

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: chưa quyết định được dứt khoát vì có điều còn e ngại

Từ đồng nghĩa: chần chừ, lăn tăn, đắn đo, lưỡng lự, phân vân, ngần ngừ

Từ trái nghĩa: dứt khoát, quyết đoán, quả quyết

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.

  • Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!

  • Cô ấy đắn đo mãi không biết nên chọn món quà nào cho sinh nhật mẹ.
  • Cô ấy lưỡng lự một lúc trước khi đưa ra quyết định.
  • Cô bé ngần ngừ mãi không biết nên đi con đường nào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

  • Anh ta là một người thiếu quyết đoán.

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.